Hầu hết các địa phương tổ chức bế giảng năm học 2023 – 2024 trước ngày 31/5 và cho học sinh nghỉ hè bắt đầu từ 1/6. Tùy thuộc thời gian bế giảng sớm hoặc muộn hơn, cuối tháng 5, các trường sẽ cho học sinh nghỉ hè.

Theo kế hoạch năm học 2023-2024 của Bộ GD-ĐT, kết thúc học kỳ I trước ngày 15/1, hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp THCS trước ngày 30/6. Hoàn thành tuyển sinh các lớp đầu cấp trước ngày 31/7. Thi tốt nghiệp THPT và các kỳ thi cấp quốc gia theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD-ĐT.

Các nữ sinh TP.HCM trong ngày khai giảng

Kế hoạch thời gian năm học của địa phương phải bảo đảm số tuần thực học: Đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông có 35 tuần thực học (học kỳ I có 18 tuần, học kỳ II có 17 tuần). Đối với giáo dục thường xuyên (thực hiện chương trình giáo dục THCS và THPT).

Đối với lớp 9 cấp THCS và lớp 12 cấp THPT có 32 tuần thực học (mỗi học kỳ có 16 tuần). Đối với lớp 6, lớp 7, lớp 8 cấp THCS và lớp 10, lớp 11 cấp THPT có 35 tuần thực học (học kỳ I có 18 tuần, học kỳ II có 17 tuần).

Tất cả các cấp học của Hà Nội sẽ kết thúc năm học vào ngày 31/5. Trong khi đó, ở TP.HCM các trường sẽ bế giảng từ ngày 26 đến 31/5. Lịch nghỉ hè của học sinh đa số bắt đầu từ ngày 1/6, tuy nhiên do thời gian bế giảng sớm hoặc muộn cuối tháng 5, các trường sẽ cho học sinh nghỉ hè.

 

TT
ĐỊA PHƯƠNG
LỊCH NGHỈ HÈ

1
Hà Nội
Tất cả các cấp học đều kết thúc năm học vào ngày 31/5

2
TP.HCM
Tất cả bế giảng từ ngày 26 đến 31/5.

3
An Giang
Tổng kết năm học trước ngày 31/5

4
Bà Rịa Vũng Tàu
Mầm non và Tiểu học tổng kết năm học từ 23 đến 25/5

THCS và THPT, GDTX tổng kết năm học từ 25 đến 28/5

5
Bạc Liêu
Kết thúc năm học trước ngày 31/5

6
Bắc Kạn
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

7

Bắc Ninh
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

8
Bến Tre
Kết thúc năm học 31/5

9
Bình Dương
Thời gian tổng kết năm học của các cấp học từ ngày 27/5 đến ngày 31/5

10
Bình Phước
Kết thúc năm học từ 24/5-31/5

11
Bình Thuận
Hoàn thành chương trình ngày 24/5; Kết thúc năm học 31/5

12
Cà Mau
Kết thúc học kỳ II ngày 25/5; Tổng kết năm học trước 31/5

13
Cần Thơ
Các trường tổ chức tổng kết năm học sau ngày hoàn thành kế hoạch giáo dục và trước ngày 31/5

14
Cao Bằng
Hoàn thành kế hoạch giáo dục trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5

15
Kiên Giang
Trước ngày 31/5

16
Kon Tum
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5

17
Lai Châu
Kết thúc năm học trước ngày 31/5

18
Đà Nẵng
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5

19
Đắk Lắk
Kết thúc năm học trước ngày 31/5

20
Đắk Nông
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5

21
Điện Biên
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II ngày 24/5;

Kết thúc năm học ngày 31/5

22
Đồng Nai
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II ngày 18/5;
Kết thúc năm học ngày 31/5

23
Đồng Tháp
Trước ngày 31/5

24
Lâm Đồng
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

25
Lạng Sơn
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

26
Lào Cai
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

27
Long An
Hoàn thành chương trình học kỳ 2 đối với các cấp học vào ngày 18/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

28
Nam Định
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

29
Nghệ An
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

30
Ninh Bình
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

31
Ninh Thuận
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

32
Phú Thọ
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

33
Phú Yên
Tổng kết năm học từ ngày 25-31/5

34
Gia Lai
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

35
Hà Giang
Tổng kết năm học trước ngày 31/5

36
Hà Nam
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

37
Hà Tĩnh
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

38
Hải Dương
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

39
Hải Phòng
Kết thúc năm học trước ngày 31/5

40
Hậu Giang
Kết thúc năm học trước ngày 31/5

41
Hoà Bình
Kết thúc năm học trước ngày 31/5

42
Hưng Yên
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 18/5; kết thúc năm học trước ngày 31/5

43
Khánh Hoà
Kết thúc năm học trước ngày 31/5

44
Quảng Bình
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

45
Quảng Nam
Thời gian bế giảng năm học từ ngày 25/5 đến 30/5

46
Quảng Ngãi
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

47
Quảng Ninh
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II  ngày 24/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

48
Quảng Trị
Hoàn thành chương trình trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

49
Sóc Trăng
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II  ngày 18/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

50


Sơn La
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

51
Tây Ninh
Bế giảng năm học ngày 24/5

52
Thái Bình
Kết thúc năm học trước ngày 31/5

53
Thái Nguyên
Kết thúc năm học trước ngày 31/5

54
Thanh Hoá
Từ ngày 27-30/5 cơ sở giáo dục nào hoàn thành kế hoạc năm học thì tổ chức bế giảng

55
Thừa Thiên Huế
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

56
Tiền Giang
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

57
Trà Vinh
Kết thúc năm học trước ngày 31/5

58
Tuyên Quang
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5

59
Vĩnh Long
Kết thúc năm học trước ngày 31/5

60
Vĩnh Phúc
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và ngày kết thúc năm học trước ngày 31/5

61
Yên Bái
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và ngày kết thúc năm học trước ngày 31/5

62
Bắc Giang
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và ngày kết thúc năm học trước ngày 31/5

63
Bình Định
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và ngày kết thúc năm học trước ngày 31/5